Đọc nhanh: 眼过劳 (nhãn quá lao). Ý nghĩa là: mỏi mắt.
眼过劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏi mắt
eye strain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼过劳
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 我 还 没 亲眼 看过 翠鸟
- Tôi chưa bao giờ tận mắt nhìn thấy chim bói cá.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
眼›
过›