Đọc nhanh: 眼药 (nhãn dược). Ý nghĩa là: Đau mắt, nhãn dược.
眼药 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đau mắt
《眼药》是日本现代科幻小说作家星新一作写的微型小说。
✪ 2. nhãn dược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼药
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 他 正在 滴眼药
- Anh ấy đang nhỏ thuốc vào mắt.
- 她 给 孩子 点 了 眼药
- Cô ấy nhỏ thuốc mắt cho đứa trẻ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
药›