Đọc nhanh: 上眼药 (thượng nhãn dược). Ý nghĩa là: kể chuyện xấu hay thêm mắm thêm muối khi nói về một ai đó với người thứ ba. mách lẻo; đâm chọc sau lưng.
上眼药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể chuyện xấu hay thêm mắm thêm muối khi nói về một ai đó với người thứ ba. mách lẻo; đâm chọc sau lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上眼药
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 他 在 墙上 钻个 眼
- Anh ấy khoan một lỗ trên tường.
- 他 正在 滴眼药
- Anh ấy đang nhỏ thuốc vào mắt.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
眼›
药›