Đọc nhanh: 眼熟 (nhãn thục). Ý nghĩa là: quen; quen mắt; thấy quen; trông quen quen. Ví dụ : - 这个人我觉得很眼熟。 Người này tôi thấy rất quen.. - 她的脸看起来非常眼熟。 Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.. - 你觉得这地方眼熟吗? Bạn thấy nơi này có quen không?
眼熟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen; quen mắt; thấy quen; trông quen quen
看着好象认识;见过而想不起是在哪儿见过
- 这个 人 我 觉得 很 眼熟
- Người này tôi thấy rất quen.
- 她 的 脸 看起来 非常 眼熟
- Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.
- 你 觉得 这 地方 眼熟 吗 ?
- Bạn thấy nơi này có quen không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼熟
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 她 的 脸 看起来 非常 眼熟
- Khuôn mặt cô ấy trông rất quen.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 他 是 我 过去 的 学生 , 怪道 觉得 眼熟
- nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
- 这个 人 我 觉得 很 眼熟
- Người này tôi thấy rất quen.
- 你 觉得 这 地方 眼熟 吗 ?
- Bạn thấy nơi này có quen không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
眼›