Đọc nhanh: 眼跳 (nhãn khiêu). Ý nghĩa là: máy mắt; giật mắt, chớp lạch. Ví dụ : - 左眼跳主财,右眼跳主灾。 Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
眼跳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy mắt; giật mắt
眼睑的肌肉紧张而跳动,多由眼睛过度疲劳或严重的沙眼所引起
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
✪ 2. chớp lạch
眼皮颤动, 世俗多以为是灾祸伤财等的征兆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼跳
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 我 亲眼看到 他 从 窗户 跳 了 出去
- Tôi tận mắt nhìn thấy anh ta nhảy ra từ cửa sổ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
跳›