Đọc nhanh: 眼底 (nhãn để). Ý nghĩa là: đáy mắt (Y học), tầm mắt; trong mắt. Ví dụ : - 登楼一望,全城景色尽收眼底。 lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
眼底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáy mắt (Y học)
医学上指用某种器械通过瞳孔所能观察到的眼内构造如脉络膜、视网膜、视神经乳头等
✪ 2. tầm mắt; trong mắt
眼睛跟前;眼里
- 登楼 一望 , 全城 景色 尽收眼底
- lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼底
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 遗憾 藏进 眼底 融进 了 雨里
- Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 登楼 一望 , 全城 景色 尽收眼底
- lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 听到 这个 消息 , 我 彻底 傻眼 了
- Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
眼›