Đọc nhanh: 邮政车 (bưu chính xa). Ý nghĩa là: xe thơ.
邮政车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe thơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮政车
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 《 邮政 便览 》
- bảng giới thiệu sơ lược về bưu chính
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 你 知道 从 火车站 到 市政府 有多远 ?
- Bạn có biết nó là bao xa từ nhà ga đến tòa thị chính?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
车›
邮›