Đọc nhanh: 漏电导 (lậu điện đạo). Ý nghĩa là: độ dẫn thoát.
漏电导 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ dẫn thoát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏电导
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
- 电流 可以 传导
- Dòng điện có thể truyền dẫn.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 现在 很多 汽车 上 都 装 着 为 汽车 导航 的 电脑
- Hiện nay nhiều ô tô được trang bị máy tính để điều khiển ô tô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
漏›
电›