Đọc nhanh: 眷眷 (quyến quyến). Ý nghĩa là: tâm niệm; luôn nhớ đến.
眷眷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm niệm; luôn nhớ đến
念念不忘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷眷
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 多情 男女 得 成 眷属
- Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.
- 他 心中 常眷 着 老友
- Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.
- 他 时时 眷念 着 父母
- Anh ấy thường xuyên nhớ cha mẹ.
- 他 的 眷属 都 很 友善
- Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眷›