Đọc nhanh: 成眠 (thành miên). Ý nghĩa là: ngủ say; thiếp đi; chìm vào giấc ngủ. Ví dụ : - 夜间翻覆不成眠 suốt đêm trằn trọc không ngủ.
成眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ say; thiếp đi; chìm vào giấc ngủ
入睡;睡着 (zháo)
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成眠
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 失眠 成 了 她 的 大 问题
- Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
眠›