Đọc nhanh: 真腊 (chân lạp). Ý nghĩa là: Thuật ngữ Trung Quốc cho Campuchia từ thế kỷ 7 đến thế kỷ 15, Vương quốc Khmer ở Kampuchea hoặc Campuchia, Chân Lạp.
真腊 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thuật ngữ Trung Quốc cho Campuchia từ thế kỷ 7 đến thế kỷ 15
Chinese term for Cambodia from 7th to 15th century
✪ 2. Vương quốc Khmer ở Kampuchea hoặc Campuchia
Khmer kingdom of Kampuchea or Cambodia
✪ 3. Chân Lạp
国名约在今柬埔寨民主国, 国都为吴哥城历代与中国通商, 交流频繁汉代称为"扶南", 唐代始称为"真腊"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真腊
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
腊›