真空设备 zhēnkōng shèbèi
volume volume

Từ hán việt: 【chân không thiết bị】

Đọc nhanh: 真空设备 (chân không thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị chân không.

Ý Nghĩa của "真空设备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真空设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thiết bị chân không

真空设备是产生、改善和(或)维持真空的装置,包括真空应用设备和真空获得设备。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空设备

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 重资 zhòngzī 购买 gòumǎi 设备 shèbèi

    - không tiếc tiền vốn mua thiết bị.

  • volume volume

    - 充分利用 chōngfènlìyòng 空闲 kòngxián 设备 shèbèi

    - hăm hở tận dụng những thiết bị để không。

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卸掉 xièdiào le jiù 设备 shèbèi

    - Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.

  • volume volume

    - 空调 kōngtiáo 雪种 xuězhǒng shì 空调 kōngtiáo 制冷剂 zhìlěngjì de 俗称 súchēng chēng 设备 shèbèi 便携式 biànxiéshì 冷媒 lěngméi

    - Gas điều hòa là tên gọi chung của môi chất lạnh điều hòa không khí, còn được gọi là thiết bị lạnh di động.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 内容 nèiróng 丰富 fēngfù 足见 zújiàn shì zuò le 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi de

    - Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi le 高保真 gāobǎozhēn 音响设备 yīnxiǎngshèbèi 确保 quèbǎo 提供 tígōng 最好 zuìhǎo de 听觉 tīngjué 体验 tǐyàn

    - Khách sạn này được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, đảm bảo mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.

  • - 他们 tāmen de 会议室 huìyìshì 配备 pèibèi le 高保真 gāobǎozhēn 音响设备 yīnxiǎngshèbèi 适合 shìhé 举办 jǔbàn 各类 gèlèi 活动 huódòng

    - Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao