Đọc nhanh: 真空 (chân không). Ý nghĩa là: trạng thái chân không; chân không, khoảng chân không. Ví dụ : - 凝汽器真空变化时 Chân không bình ngưng thay đổi
✪ 1. trạng thái chân không; chân không
没有空气或只有极少空气的状态
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
✪ 2. khoảng chân không
真空的空间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空
- 真空管
- đèn chân không
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 清新 的 空气 真 好
- Không khí trong lành thật tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
空›