真空 zhēnkōng
volume volume

Từ hán việt: 【chân không】

Đọc nhanh: 真空 (chân không). Ý nghĩa là: trạng thái chân không; chân không, khoảng chân không. Ví dụ : - 凝汽器真空变化时 Chân không bình ngưng thay đổi

Ý Nghĩa của "真空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. trạng thái chân không; chân không

没有空气或只有极少空气的状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凝汽器 níngqìqì 真空 zhēnkōng 变化 biànhuà shí

    - Chân không bình ngưng thay đổi

✪ 2. khoảng chân không

真空的空间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空

  • volume volume

    - 真空管 zhēnkōngguǎn

    - đèn chân không

  • volume volume

    - 不是 búshì shuō zhēn zài 外层空间 wàicéngkōngjiān zhè 只是 zhǐshì 打个比方 dǎgèbǐfang

    - Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.

  • volume volume

    - 凝汽器 níngqìqì 真空 zhēnkōng 变化 biànhuà shí

    - Chân không bình ngưng thay đổi

  • volume volume

    - 真空 zhēnkōng bān 状态 zhuàngtài 压强 yāqiáng 明显 míngxiǎn 大气压 dàqìyā 强低 qiángdī duō de 空间 kōngjiān

    - Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.

  • volume volume

    - guāng 空口 kōngkǒu shuō 不行 bùxíng 真抓实干 zhēnzhuāshígàn

    - chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 轻功 qīnggōng shì 真实 zhēnshí chún zài de dàn 可能 kěnéng 御空 yùkōng 飞行 fēixíng 那么 nàme 夸张 kuāzhāng

    - Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.

  • volume volume

    - 清新 qīngxīn de 空气 kōngqì zhēn hǎo

    - Không khí trong lành thật tuyệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao