Đọc nhanh: 真空管 (chân không quản). Ý nghĩa là: Đèn chân không, đèn; ống chân không; đèn ra-đi-ô.
真空管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn chân không
“真空管”(Vacuum Tube),代表玻璃瓶内部抽真空,以利于游离电子的流动,也可有效降低灯丝的氧化损耗。真空管被广泛运用于生活中的各个角落。
✪ 2. đèn; ống chân không; đèn ra-đi-ô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空管
- 真空管
- đèn chân không
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 清新 的 空气 真 好
- Không khí trong lành thật tuyệt.
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
空›
管›