Đọc nhanh: 真神 (chân thần). Ý nghĩa là: Chúa thật. Ví dụ : - 瞧!这孩子真神。 xem kìa! đứa bé này thật thông minh.
真神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúa thật
the True God
- 瞧 这 孩子 真神
- xem kìa! đứa bé này thật thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真神
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 日记 真是 你 精神 错乱 的 备份
- Cần một cái gì đó để hỗ trợ sự điên rồ của bạn.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
- 瞧 这 孩子 真神
- xem kìa! đứa bé này thật thông minh.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
- 喔 , 我 的 老天 , 这 真是太 神奇 了 !
- Ôi trời ơi, điều này thật kỳ diệu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
神›