Đọc nhanh: 真经 (chân kinh). Ý nghĩa là: Luận Đạo giáo, kinh.
真经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Luận Đạo giáo
Taoist treatise
✪ 2. kinh
sutra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真经
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
- 妈 你 听 我 解释 , 我 这 真的 是 正经 工作
- Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
- 经过 他 的 说明 , 我 终于 明白 了 事情 的 真相
- Sau lời giải thích của anh ấy, tôi cuối cùng đã hiểu được sự thật của sự việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
经›