Đọc nhanh: 真诠 (chân thuyên). Ý nghĩa là: chú giải chính xác, để giải thích thực sự (đặc biệt là văn bản cổ điển hoặc tôn giáo), bình luận đúng.
真诠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chú giải chính xác
correct exegesis
✪ 2. để giải thích thực sự (đặc biệt là văn bản cổ điển hoặc tôn giáo)
to explain truly (esp. of classic or religious text)
✪ 3. bình luận đúng
true commentary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真诠
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
诠›