Đọc nhanh: 坐怀不乱 (toạ hoài bất loạn). Ý nghĩa là: Cương trực; chính trực (Dùng để nói về đàn ông luôn có tác phong đứng đắn). Ví dụ : - 不行,我要控制好自己,坐怀不乱方显大将风范! Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
坐怀不乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cương trực; chính trực (Dùng để nói về đàn ông luôn có tác phong đứng đắn)
坐怀不乱,汉语成语,读音为zuò huái bú luàn,形容男子在两性关系方面作风正派,用于男女之间。出自《诗经·小雅·巷伯》。
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐怀不乱
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 坐 也 不是 , 站 也 不是 , 心里 乱糟糟 的
- ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乱›
坐›
怀›