Đọc nhanh: 怀旧的 (hoài cựu đích). Ý nghĩa là: hoài thương.
怀旧的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀旧的
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 他 常常 怀念 过去 的 日子
- Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
旧›
的›