Đọc nhanh: 真实收益 (chân thực thu ích). Ý nghĩa là: Real benefits Lợi ích thực.
真实收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Real benefits Lợi ích thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真实收益
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 他 收获 了 满满的 果实
- Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他 只在乎 个人 的 收益
- Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他 抒 个人 真实 情感
- Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
收›
益›
真›