可以吗 kěyǐ ma
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 可以吗 Ý nghĩa là: Có được không?. Ví dụ : - 这个周末我们去爬山可以吗? Cuối tuần này chúng ta đi leo núi, có được không?. - 我今天早点下班可以吗明天有重要事情。 Hôm nay tôi tan làm sớm một chút, có được không? Ngày mai có việc quan trọng.

Ý Nghĩa của "可以吗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可以吗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có được không?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 周末 zhōumò 我们 wǒmen 爬山 páshān 可以 kěyǐ ma

    - Cuối tuần này chúng ta đi leo núi, có được không?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早点 zǎodiǎn 下班 xiàbān 可以 kěyǐ ma 明天 míngtiān yǒu 重要 zhòngyào 事情 shìqing

    - Hôm nay tôi tan làm sớm một chút, có được không? Ngày mai có việc quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可以吗

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 帮忙 bāngmáng ma

    - Bạn có thể giúp được không?

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 打个比方 dǎgèbǐfang 说明 shuōmíng ma

    - Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 关闭 guānbì dēng ma

    - Bạn có thể tắt đèn không?

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 加上 jiāshàng 点盐 diǎnyán ma

    - Bạn có thể thêm chút muối được không?

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 可以 kěyǐ kàn 动画片 dònghuàpiān ma

    - Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 想像 xiǎngxiàng 他会 tāhuì 怎么 zěnme shuō ma

    - Bạn có thể tưởng tượng được anh ấy sẽ nói gì không?

  • - huì 打网球 dǎwǎngqiú ma 可以 kěyǐ jiào 一些 yīxiē 基本 jīběn de 技巧 jìqiǎo

    - Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.

  • - huì 打网球 dǎwǎngqiú ma 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 一起 yìqǐ

    - Bạn có biết chơi tennis không? Chúng ta có thể đi chơi cùng nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao