别生气 bié shēngqì
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 别生气 Ý nghĩa là: Đừng giận.. Ví dụ : - 别生气了我不是故意的。 Đừng giận nữa, tôi không cố ý đâu.. - 我已经跟他说了别生气好吗? Tôi đã nói với anh ấy rồi, đừng giận nữa, được không?

Ý Nghĩa của "别生气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别生气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đừng giận.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别生气 biéshēngqì le 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng giận nữa, tôi không cố ý đâu.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng gēn shuō le 别生气 biéshēngqì hǎo ma

    - Tôi đã nói với anh ấy rồi, đừng giận nữa, được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别生气

  • volume volume

    - 别生气 biéshēngqì 做生意 zuòshēngyì 讨价还价 tǎojiàhuánjià hěn 正常 zhèngcháng

    - Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.

  • volume volume

    - bié niǎo 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.

  • volume volume

    - 别招 biézhāo 正在 zhèngzài 生气 shēngqì

    - Đừng chọc anh ấy, anh ấy đang tức giận.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié tài 小心眼儿 xiǎoxīnyǎner le wèi 这么 zhème 点事 diǎnshì 值得 zhíde 生气 shēngqì

    - mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 各别 gèbié wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì shēng 那么 nàme de

    - con người này thật kỳ cục, chỉ vì chuyện nhỏ nhặt mà cũng giận dữ như vậy.

  • - 别生气 biéshēngqì le 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng giận nữa, tôi không cố ý đâu.

  • - 已经 yǐjīng gēn shuō le 别生气 biéshēngqì hǎo ma

    - Tôi đã nói với anh ấy rồi, đừng giận nữa, được không?

  • - bié zài 生气 shēngqì le 开心 kāixīn diǎn ba

    - Đừng giận nữa, vui lên chút đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao