Đọc nhanh: 真分数 (chân phân số). Ý nghĩa là: phân số thích hợp (với tử số
真分数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân số thích hợp (với tử số <mẫu số, ví dụ: năm phần bảy)
proper fraction (with numerator< denominator, e.g. five sevenths)
✪ 2. xem thêm: phân số không đúng 假分數 | 假分数 và hỗn số 帶分數 | 带分数
see also: improper fraction 假分數|假分数 [jiǎ fēn shù] and mixed number 帶分數|带分数 [dài fēn shù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真分数
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 他 的 分数 很 低
- Điểm số của anh ấy rất thấp.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 他 的 分数 刚刚 达标
- Điểm số của anh ấy vừa đủ đạt tiêu chuẩn.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
数›
真›