Đọc nhanh: 假分数 (giả phân số). Ý nghĩa là: phân số giả (giá trị của phân số giả bằng hoặc lớn hơn một).
假分数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân số giả (giá trị của phân số giả bằng hoặc lớn hơn một)
分子等于或大于分母的分数,如4/4,5/3等假分数的值等于或大于1
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假分数
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 分数 四 则
- phép tính phân số.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 他 的 分数 刚刚 达标
- Điểm số của anh ấy vừa đủ đạt tiêu chuẩn.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
分›
数›