Đọc nhanh: 看顾 (khán cố). Ý nghĩa là: chăm sóc; chiếu cố; chăm nom; ngó ngàng, nhìn nhận. Ví dụ : - 这位护士看顾病人很周到。 người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
看顾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc; chiếu cố; chăm nom; ngó ngàng
照应; 照顾
- 这位 护士 看顾 病人 很 周到
- người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
✪ 2. nhìn nhận
对别人的言语行动表示态度; 表示意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看顾
- 我 帮 姐姐 看顾 宝宝
- Tôi giúp chị gái chăm sóc em bé.
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 这位 护士 看顾 病人 很 周到
- người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
顾›