Đọc nhanh: 看错 (khán thác). Ý nghĩa là: hiểu sai những gì người ta nhìn thấy hoặc đọc, đánh giá sai (sb), đọc sai (một tài liệu). Ví dụ : - 尽管老师一再强调要仔细审题,他还是看错了一道题 Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
看错 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu sai những gì người ta nhìn thấy hoặc đọc
to misinterpret what one sees or reads
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
✪ 2. đánh giá sai (sb)
to misjudge (sb)
✪ 3. đọc sai (một tài liệu)
to misread (a document)
✪ 4. nhầm lẫn (ai đó với người khác)
to mistake (sb for sb else)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看错
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 这菌 看着 就 不错
- Cây nấm này trông rất tốt.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 肿起来 看 今年 我国 粮食产量 还 不错
- Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
错›