Đọc nhanh: 来看 (lai khán). Ý nghĩa là: Xem. Ví dụ : - 从我接触的人来看,这种产品质量不错 Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
来看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xem
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来看
- 他 专程 从 北京 来看 我
- Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 从 他 的 行为 来看
- Từ hành vi của anh ấy.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
看›