Đọc nhanh: 看惯 (khán quán). Ý nghĩa là: quen với cảnh.
看惯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen với cảnh
to be used to the sight of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看惯
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 爷爷 习惯 看 报纸
- Ông nội có thói quen đọc báo.
- 我 看不惯 他 的 行为
- Tôi không quen với hành động của anh ta.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 我 看不惯 他 这种 慢条斯理 的 作派
- Tôi không quen phong cách từ từ của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
看›