Đọc nhanh: 看懂 (khán đổng). Ý nghĩa là: để hiểu những gì một người đang đọc hoặc xem. Ví dụ : - 谁能看懂你这些字,你书写的太潦草了。 Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
看懂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hiểu những gì một người đang đọc hoặc xem
to understand what one is reading or watching
- 谁 能看懂 你 这些 字 , 你 书写 的 太 潦草 了
- Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看懂
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
- 这 本书 很深 , 初学 的 人 不 容易 看 懂
- quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 谁 能看懂 你 这些 字 , 你 书写 的 太 潦草 了
- Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 这份 手稿 只有 专家 才 看得懂
- Bản thảo này chỉ có chuyên gia mới hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懂›
看›