Đọc nhanh: 看官 (khán quan). Ý nghĩa là: thính giả thân mến, bạn đọc thân mến, khán quan.
看官 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thính giả thân mến
dear listener
✪ 2. bạn đọc thân mến
dear reader
✪ 3. khán quan
看表演或比赛的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看官
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
看›