Đọc nhanh: 看台 (khán thai). Ý nghĩa là: khán đài; chỗ ngồi ở khán đài không mái che trong sân vận động. Ví dụ : - 他把球踢到看台上了。 Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.. - 南看台上响起一片欢呼声. Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
看台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khán đài; chỗ ngồi ở khán đài không mái che trong sân vận động
建筑在场地旁边或周围,供观众看表演的台 (多指运动场上的观众席)
- 他 把 球 踢 到 看 台上 了
- Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.
- 南看 台上 响起 一片 欢呼声
- Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看台
- 看 ! 小心 台阶 !
- Chú ý! cẩn thận bậc thang.
- 舞台 背景 很 好看
- Bối cảnh sân khấu rất đẹp.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 我们 需要 查看 这台 机器
- Chúng ta cần kiểm tra máy móc này.
- 南看 台上 响起 一片 欢呼声
- Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
- 他 把 球 踢 到 看 台上 了
- Anh ấy đã đá bóng lên khán đài.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
看›