Đọc nhanh: 看似 (khán tự). Ý nghĩa là: trông như thể, có vẻ.
看似 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trông như thể
to look as if
✪ 2. có vẻ
to seem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看似
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 成功 看似 很 缅远
- Thành công có vẻ rất xa xôi.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
- 这道题 看似 简单 , 其实 有 难度
- Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
看›