看似 kàn sì
volume volume

Từ hán việt: 【khán tự】

Đọc nhanh: 看似 (khán tự). Ý nghĩa là: trông như thể, có vẻ.

Ý Nghĩa của "看似" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

看似 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trông như thể

to look as if

✪ 2. có vẻ

to seem

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看似

  • volume volume

    - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng hěn 厉害 lìhai 似的 shìde

    - Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.

  • volume volume

    - dài le 那么 nàme duō 首饰 shǒushì 看上去 kànshangqu 象是 xiàngshì bāo zài 金子 jīnzǐ 似的 shìde

    - Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 看似 kànsì hěn 缅远 miǎnyuǎn

    - Thành công có vẻ rất xa xôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí cóng 表面 biǎomiàn shàng kàn 似乎 sìhū 很难 hěnnán 其实 qíshí bìng 不难 bùnán

    - vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.

  • volume volume

    - zài 似梦 shìmèng 非梦 fēimèng 之际 zhījì 看见 kànjiàn 教他 jiàotā 十四年 shísìnián de 师父 shīfù 来到 láidào

    - Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 看着 kànzhe 天空 tiānkōng 似乎 sìhū hěn jìn le

    - Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 看似 kànsì 简单 jiǎndān 其实 qíshí yǒu 难度 nándù

    - Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao