Đọc nhanh: 看不出 (khán bất xuất). Ý nghĩa là: không thể làm ra, không thể nhìn thấy, không thể nói. Ví dụ : - 你看不出我是个天才 Bạn không thể thấy rằng tôi là một thiên tài!
看不出 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể làm ra
can't make out
✪ 2. không thể nhìn thấy
can't see
- 你 看不出 我 是 个 天才
- Bạn không thể thấy rằng tôi là một thiên tài!
✪ 3. không thể nói
unable to tell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不出
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 评委 们 等 得 有些 不耐烦 , 就 走出 来看 个 究竟
- Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 多年 没见 了 , 看不出 他 有 什么 异样
- nhiều năm không gặp, thấy anh ấy không có gì thay đổi.
- 我 看不出 他 生气 的 迹象
- Tôi không thấy dấu hiệu anh ấy tức giận.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
看›