Đọc nhanh: 看不过 (khán bất quá). Ý nghĩa là: không thể đứng yên và quan sát, xem 看不 過去 | 看不 过去, không thể chịu đựng được nữa.
看不过 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thể đứng yên và quan sát
cannot stand by idly and watch
✪ 2. xem 看不 過去 | 看不 过去
see 看不過去|看不过去 [kàn bu guò qu]
✪ 3. không thể chịu đựng được nữa
unable to put up with it any longer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不过
- 很 抱歉 你 对 政府 功过 的 看法 本人 不敢苟同
- Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.
- 这 东西 我 看见 人 整过 , 并 不难
- Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
- 我 很 累 , 不过 还 想 去 看 他
- Tôi rất mệt, nhưng vẫn muốn đi thăm anh ấy.
- 这个 人 看样子 顶多 不过 四十 挂零
- trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
- 他 看过 的 书 都 打 了 不少 红杠
- Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 对 这件 事 , 你 要 看 开些 , 不要 过分 生气
- đối với chuyện này, bạn phải nghĩ thoáng một tý, đừng quá nóng giận.
- 你 说 的 很 难 , 我 看 你 敢不敢 放马过来 !
- Bạn nói rất khó, tôi xem bạn có dám thử không!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
看›
过›