Đọc nhanh: 看得过 (khán đắc quá). Ý nghĩa là: có thể vượt qua, đoan trang.
看得过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể vượt qua
passable
✪ 2. đoan trang
presentable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得过
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 他 一定 不会 看得 上 我
- Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 你 看 这车 转得 过来 吗 ?
- Bạn xem chiếc xe này có xoay qua được không?
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 看 把 您 累成 那个 样子 , 叫 我 心里 怎么 过得去 呢
- nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
看›
过›