Đọc nhanh: 看得上 (khán đắc thượng). Ý nghĩa là: thích; để ý; nhìn trúng; ưng ý; ưng mắt. Ví dụ : - 他一定不会看得上我。 Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.. - 真的!没人看得上我。 Thật sự không có ai ưng tớ mà.
看得上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích; để ý; nhìn trúng; ưng ý; ưng mắt
达到某种标准和要求,也就是达到令人满意的程度
- 他 一定 不会 看得 上 我
- Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.
- 真的 没人 看 得 上 我
- Thật sự không có ai ưng tớ mà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看得上
✪ 1. Chủ ngữ + 看得上 + Danh từ/ Ai đó
- 你 说 谁 会 看 得 上 我 呢 ?
- Cậu nói xem, ai có thể thích tớ chứ?
- 她 看 得 上 那套 房子
- Cô ấy ưng căn nhà đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得上
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 他 一定 不会 看得 上 我
- Anh ấy chắc không ưng tớ đâu.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 她 看 得 上 那套 房子
- Cô ấy ưng căn nhà đó.
- 真的 没人 看 得 上 我
- Thật sự không có ai ưng tớ mà.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 在 这个 问题 上 他们 的 看法 分歧 很大 , 免不得 有 一场 争论
- về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.
- 你 说 谁 会 看 得 上 我 呢 ?
- Cậu nói xem, ai có thể thích tớ chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
得›
看›