Đọc nhanh: 眉眼 (mi nhãn). Ý nghĩa là: mặt mày; dung mạo; mặt mũi. Ví dụ : - 小姑娘眉眼长得很俊。 mặt mày cô gái rất sáng sủa.
眉眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mày; dung mạo; mặt mũi
眉毛和眼睛,泛指容貌
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉眼
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 眉眼 长得 很 秀气
- mặt mũi thanh tú
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眉›
眼›