Đọc nhanh: 洋洋盈耳 (dương dương doanh nhĩ). Ý nghĩa là: Êm tai dễ chịu. Ví dụ : - 这时候一个洋洋盈耳的声音传了过来,正是凌菲的 Lúc này, một giọng nói êm tai dễ chịu truyền đến, đúng là giọng của Linh Phi.
洋洋盈耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Êm tai dễ chịu
- 这时候 一个 洋洋盈耳 的 声音 传 了 过来 正是 凌菲 的
- Lúc này, một giọng nói êm tai dễ chịu truyền đến, đúng là giọng của Linh Phi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋洋盈耳
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 东洋人
- người Nhật
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 这时候 一个 洋洋盈耳 的 声音 传 了 过来 正是 凌菲 的
- Lúc này, một giọng nói êm tai dễ chịu truyền đến, đúng là giọng của Linh Phi.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
盈›
耳›