Đọc nhanh: 奔头 (bôn đầu). Ý nghĩa là: tiềm năng, cái gì đó để phấn đấu.
✪ 1. tiềm năng
prospect
✪ 2. cái gì đó để phấn đấu
sth to strive for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
奔›