Đọc nhanh: 东跑西颠 (đông bào tây điên). Ý nghĩa là: Chạy vòng vòng,chạy ngược chạy xuôi. Ví dụ : - 于是他东跑西颠,拚命的捡起瓶子来。 Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
东跑西颠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạy vòng vòng,chạy ngược chạy xuôi
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东跑西颠
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 她 成年 东跑西颠 , 没有 个 定址
- quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.
- 他 跑出去 买 东西 了
- Anh ấy chạy ra ngoài mua đồ rồi.
- 满 世界 跑 着 找 东西
- Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
西›
跑›
颠›