Đọc nhanh: 托运单 (thác vận đơn). Ý nghĩa là: Phiếu vận chuyển. Ví dụ : - 请填写行李托运单和货签。 Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
托运单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu vận chuyển
托运单是托运人根据贸易合同和信用证条款内容填制的,常见托运单向承运人或其代理办理货物托运的单证。承运人根据托运单内容,并结合船舶的航线、挂靠港、船期和舱位等条件考虑,认为合适后,即接受托运。
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托运单
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
- 他 托运 了 自己 的 宠物
- Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
托›
运›