相脚头 xiāng jiǎo tóu
volume volume

Từ hán việt: 【tương cước đầu】

Đọc nhanh: 相脚头 (tương cước đầu). Ý nghĩa là: Thăm dò; dòm ngó. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lí Cát; trương ngã trang nội tố thậm ma? Mạc bất thị lai tương cước đầu? 李吉; 張我莊內做甚麼? 莫不是來相腳頭? (Đệ nhị hồi) Lí Cát; mi vô trong trang viện làm gì? Chẳng phải muốn thăm dò gì chăng?.

Ý Nghĩa của "相脚头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相脚头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thăm dò; dòm ngó. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lí Cát; trương ngã trang nội tố thậm ma? Mạc bất thị lai tương cước đầu? 李吉; 張我莊內做甚麼? 莫不是來相腳頭? (Đệ nhị hồi) Lí Cát; mi vô trong trang viện làm gì? Chẳng phải muốn thăm dò gì chăng?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相脚头

  • volume volume

    - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo 快死了 kuàisǐle 脚趾头 jiǎozhǐtou 上快 shàngkuài 挂牌 guàpái de 时候 shíhou

    - Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.

  • volume volume

    - 排头 páitóu 排尾 páiwěi 相距 xiāngjù 30

    - đầu và cuối cách nhau 30m.

  • volume volume

    - 天头 tiāntóu 地脚 dìjiǎo

    - lề trên trang giấy

  • volume volume

    - de 脚击 jiǎojī dào le 石头 shítou shàng

    - Chân của cô ấy đã va vào đá.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • volume volume

    - 衣袖 yīxiù 翻飞 fānfēi 一颗 yīkē 小石头 xiǎoshítou 好巧 hǎoqiǎo 不巧 bùqiǎo 滚落 gǔnluò dào yǐn 挽脚 wǎnjiǎo biān

    - Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao