Đọc nhanh: 眉花眼笑 (mi hoa nhãn tiếu). Ý nghĩa là: Chỉ vẻ rất thích thú; cao hứng vô cùng. ◇Tây du kí 西遊記: Hỉ đắc tha trảo nhĩ nạo tai; mi hoa nhãn tiếu; nhẫn bất trụ thủ chi vũ chi; túc chi đạo chi 喜得他抓耳撓腮; 眉花眼笑; 忍不住手之舞之; 足之蹈之 (Đệ nhị hồi) (Tôn Ngộ Không) mừng rỡ tự sờ tai vuốt má; mặt mày hớn hở; không nhịn được múa tay khoa chân. ☆Tương tự: mi khai nhãn tiếu 眉開眼笑; mi hoan nhãn tiếu 眉歡眼笑..
眉花眼笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ vẻ rất thích thú; cao hứng vô cùng. ◇Tây du kí 西遊記: Hỉ đắc tha trảo nhĩ nạo tai; mi hoa nhãn tiếu; nhẫn bất trụ thủ chi vũ chi; túc chi đạo chi 喜得他抓耳撓腮; 眉花眼笑; 忍不住手之舞之; 足之蹈之 (Đệ nhị hồi) (Tôn Ngộ Không) mừng rỡ tự sờ tai vuốt má; mặt mày hớn hở; không nhịn được múa tay khoa chân. ☆Tương tự: mi khai nhãn tiếu 眉開眼笑; mi hoan nhãn tiếu 眉歡眼笑.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉花眼笑
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 她 的 笑容 让 我 眼睛 为 之一 亮
- Nụ cười của cô ấy làm tôi ấn tượng mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眉›
眼›
笑›
花›