Đọc nhanh: 相商 (tướng thương). Ý nghĩa là: thương lượng; bàn bạc. Ví dụ : - 有要事相商。 có việc quan trọng cần bàn bạc.
相商 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương lượng; bàn bạc
彼此商量;商议
- 有要 事 相商
- có việc quan trọng cần bàn bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相商
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
- 淘宝 当前 有 很多 六角 螺丝 规格 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có rất nhiều sản phẩm liên quan đến thông số kỹ thuật vít lục giác được bày bán
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 有要 事 相商
- có việc quan trọng cần bàn bạc.
- 打折 商品 相应 很多
- Hàng giảm giá rẻ hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
相›