Đọc nhanh: 相对地址 (tướng đối địa chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ tương đối (máy tính).
相对地址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chỉ tương đối (máy tính)
relative address (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对地址
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
址›
对›
相›