Đọc nhanh: 相山 (tướng sơn). Ý nghĩa là: Huyện Tương Sơn của thành phố Hoài Bắc 淮北 市 , An Huy.
✪ 1. Huyện Tương Sơn của thành phố Hoài Bắc 淮北 市 , An Huy
Xiangshan district of Huaibei city 淮北市 [Huái běi shì], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相山
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 含 阝 的 字 多 与 山地 、 地形 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.
- 这个 地方 很 热 , 相反 , 山里 却 很 凉快
- Nơi này rất nóng, ngược lại ở trên núi lại rất mát mẻ.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
相›