相山 xiāng shān
volume volume

Từ hán việt: 【tướng sơn】

Đọc nhanh: 相山 (tướng sơn). Ý nghĩa là: Huyện Tương Sơn của thành phố Hoài Bắc 淮北 , An Huy.

Ý Nghĩa của "相山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Huyện Tương Sơn của thành phố Hoài Bắc 淮北 市 , An Huy

Xiangshan district of Huaibei city 淮北市 [Huái běi shì], Anhui

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相山

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén 相亲相爱 xiāngqīnxiāngài

    - Cả nhà yêu thương nhau.

  • volume volume

    - dàn 知道 zhīdào zhèng 跋山涉水 báshānshèshuǐ 为了 wèile 朋友 péngyou de 相逢 xiāngféng

    - Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình

  • volume volume

    - 公吨 gōngdūn 相当于 xiāngdāngyú 几磅 jǐbàng

    - Bao nhiêu pound trong một tấn?

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • volume volume

    - hán de duō 山地 shāndì 地形 dìxíng 相关 xiāngguān

    - Chữ Hán chứa “阝”hầu hết đều liên quan đến núi non và địa hình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 相反 xiāngfǎn 山里 shānlǐ què hěn 凉快 liángkuài

    - Nơi này rất nóng, ngược lại ở trên núi lại rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao