Đọc nhanh: 相别 (tướng biệt). Ý nghĩa là: tương biệt.
相别 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相别
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 好友 相逢 , 畅叙 别情 , 实为 一大 快事
- bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 她 在 哄 你 , 别 相信 她
- Cô ấy đang lừa bạn, đừng tin cô ấy.
- 请别 轻易 相信 他人
- Xin đừng dễ dàng tin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
相›