Đọc nhanh: 事件相关电位 (sự kiện tướng quan điện vị). Ý nghĩa là: tiềm năng liên quan đến sự kiện.
事件相关电位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiềm năng liên quan đến sự kiện
event-related potential
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事件相关电位
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 我 猜想 他同 这件 事 有关
- tôi đoán anh ta có dính líu đến chuyện này
- 我会 密切 关注 这件 事
- Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.
- 切勿 罗列 不 相关 的 琐事
- nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan
- 关于 这件 事 , 我 同意 他 的 建议
- Về vấn đề này, tôi đồng ý với kiến nghị của anh ấy.
- 全世界 都 在 关注 这件 事
- Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
位›
关›
电›
相›