Đọc nhanh: 直升机 (trực thăng cơ). Ý nghĩa là: máy bay trực thăng; máy bay lên thẳng. Ví dụ : - 所有对着直升机坪的摄像头 Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
直升机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay trực thăng; máy bay lên thẳng
能直升直落的飞机,螺旋桨装在机身的上部,作水平方向旋转,能停留在空中,可在小面积场地起落
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直升机
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
机›
直›