Đọc nhanh: 闪躲 (siểm đoá). Ý nghĩa là: nấp; ẩn náu; trốn; lánh; tránh. Ví dụ : - 闪躲不开。 tránh không được.
闪躲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấp; ẩn náu; trốn; lánh; tránh
躲闪;躲避
- 闪 躲不开
- tránh không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪躲
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 闪 躲不开
- tránh không được.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 小王 躲闪不及 , 和 他 撞 了 个 满怀
- tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
躲›
闪›